🔍
Search:
MẰN MẶN
🌟
MẰN MẶN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
입맛이 당길 정도로 약간 짜다.
1
MẰN MẶN:
Hơi mặn ở mức vừa ăn.
-
Tính từ
-
1
조금 짠맛이 있다.
1
MẰN MẶN, HƠI MẶN:
Có vị hơi mặn.
-
Tính từ
-
1
맛이 없이 조금 짜다.
1
MẰN MẶN:
Hơi mặn mà không ngon.
-
2
일이 되어 가는 모양새가 마음에 들지 않고 못마땅하다.
2
BỰC BỘI, BỰC MÌNH, KHÓ CHỊU:
Không hài lòng với công việc đang được tiến hành nên thấy tức tối.
-
☆
Tính từ
-
1
맛이 조금 짜다.
1
MẰN MẶN, HƠI MẶN:
Vị hơi mặn.
-
2
일이나 행동이 규모가 있고 야무지다.
2
ĐẢM ĐANG, GIỎI GIANG:
Việc hay hành động có quy mô và khéo léo.
-
3
일이 잘되어 실속이 있다.
3
KHA KHÁ, BỘN (KHÁ NHIỀU):
Việc tốt đẹp và có thực chất.
-
4
물건이 실속이 있고 값지다.
4
ĐÁNG GIÁ, KHÁ ĐẮT:
Đồ vật có thực chất và đáng giá.
🌟
MẰN MẶN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
고등어나 굴비 등의 생선을 소금에 절인 것. 또는 그것을 굽거나 쪄서 만든 반찬.
1.
CÁ MUỐI, MÓN CÁ MUỐI:
Việc ướp muối vào cá như cá thu hay cá khô. Hay những món phụ được làm bởi nướng hay hấp những thứ như thế.
-
3.
나물이나 해산물 등에 간장이나 찹쌀 풀을 발라 말린 것을 굽거나 튀겨서 만든 반찬.
3.
JABAN; MÓN XÀO, MÓN CHIÊN:
Món ăn làm bằng cách chiên nướng khô gạo nếp hay tương trong những thứ như rau củ hay hải sản.
-
2.
조금 짭짤하게 졸이거나 무쳐서 만든 반찬.
2.
JABAN; KHO:
Món ăn làm bằng cách làm cho đặc lại hơi mằn mặn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
소금을 녹인 물.
1.
NƯỚC MUỐI:
Nước hoà tan muối.
-
2.
소금의 성분이 들어 있어 짭짤한 맛이나 냄새가 나는 물.
2.
NƯỚC MUỐI:
Nước có thành phần muối nên có mùi và vị mằn mặn.
-
3.
매우 짠 물.
3.
NƯỚC MUỐI:
Nước rất mặn.
-
Danh từ
-
1.
소금 성분이 섞여 짭짤한 맛이나 냄새가 나며 약간 축축한 기운.
1.
HƠI MUỐI:
Hơi ẩm ướt, có mùi hay vị mằn mặn, có lẫn thành phần muối.